(Chuyên mục giáo dục)Thành ngữ tiếng Anh với 'heart'

No Comments

1. Pour one’s heart out to someone

thanh-ngu-tieng-anh-voi-heart
 

Ví dụ: I wish you would pour your heart out to someone. You need to get these feelings out.

(Tôi mong là anh sẽ dốc bầu tâm sự với ai đó. Anh cần giải tỏa những cảm xúc này đi).

2. Cross one’s heart (and hope to die)

thanh-ngu-tieng-anh-voi-heart-1
 

Ví dụ: I didn't eat the last cookie - cross my heart and hope to die.

(Tôi thề là tôi đã không ăn miếng bánh quy cuối cùng).

3. From the bottom of one’s heart

thanh-ngu-tieng-anh-voi-heart-2
 

Ví dụ: You saved my life! Thank you from the bottom of my heart.

(Bạn đã cứu sống tôi. Từ tận đáy lòng, cảm ơn bạn).

4. Have a heart of stone

thanh-ngu-tieng-anh-voi-heart-3
 

Ví dụ: The villain in the play had a heart of stone.

(Nhân vật phản diện trong vở kịch có một trái tim sắt đá).

5. One’s heart misses a beat

thanh-ngu-tieng-anh-voi-heart-4
 

Ví dụ: My heart missed a beat when I heard the news that she was pregnant.

(Tôi vô cùng ngạc nhiên (Trái tim tôi như lỡ mất một nhịp) khi nghe tin cô ấy có bầu).

6. With all one’s heart (and soul)

thanh-ngu-tieng-anh-voi-heart-5
 

Ví dụ: Rose sang with all her heart and soul and won a major singing contest in her state.

(Rose hát bằng cả trái tim, tâm hồn và đã giành chiến thắng cuộc thi ở bang của cô ấy).

Thanh Tâm

Chuyên trang mang đến những thông tin giáo dục nóng nhất tại Việt Nam. Chúc các bạn một ngày tốt lành!

0 nhận xét

Đăng nhận xét