(Chuyên mục giáo dục)Học tiếng Anh qua bài hát 'Roar'

No Comments
Chuyên trang mang đến những thông tin giáo dục nóng nhất tại Việt Nam. Chúc các bạn một ngày tốt lành!
I used to bite my tongue (1) and hold my breath

Tôi từng cố câm lặng và nín thở

Scared to rock the boat (2) and make a mess Không dám thay đổi và làm mọi thứ rối tung
So I sit quietly, agree politely

Nên tôi ngồi yên lặng, đồng ý một cách lịch sự

I guess that I forgot I had a choice

Tôi nghĩ tôi đã quên rằng mình có một lựa chọn

I let you push me past the breaking point (3)

Tôi đã để anh đẩy tôi quá điểm bùng nổ

I stood for nothing, so I fell for everything.

Tôi không chịu đựng điều gì, nên tôi yêu tất thảy.

You held me down, but I got up (HEY!)

Anh (đã) ấn tôi xuống, nhưng tôi (đã) đứng dậy (HEY!)

Already brushing off the dust

Đã phủi xong bụi bặm

You hear my voice, you hear that sound

Anh nghe giọng nói của tôi, tôi nghe âm thanh ấy

Like thunder gonna shake the ground

Giống như sấm sắp làm rung chuyển mặt đấy

You held me down, but I got up (HEY!) Anh (đã) ấn tôi xuống, nhưng tôi (đã) đứng dậy (HEY!)
Get ready 'cause I've had enough

Hãy sẵn sàng vì tôi đã chịu đựng đủ rồi

I see it all, I see it now. Tôi thấy tất cả, tôi thấy nó ngay bây giờ.

I got the eye of the tiger, a fighter, dancing through the fire

Tôi có đôi mắt của hổ, của chiến binh, nhảy múa qua ngọn lửa

'Cause I am a champion and you're gonna hear me roar

Vì tôi là nhà vô địch và anh sẽ nghe tôi gầm vang

Louder, louder than a lion

To hơn, to hơn sư tử

'Cause I am a champion and you're gonna hear me roar Vì tôi là nhà vô địch và anh sẽ nghe tôi gầm vang

Oh oh oh oh oh oh oh

Oh oh oh oh oh oh oh

Oh oh oh oh oh oh oh

Oh oh oh oh oh oh oh

Oh oh oh oh oh oh oh

Oh oh oh oh oh oh oh

You're gonna hear me roar. Anh sẽ nghe tôi gầm vang.

0 nhận xét

Đăng nhận xét